Bộ phận lò Graphite (lựa chọn thêm cho máy
AAS)
Model: GF 5000
Code: 99 – 5005 – 00
Hãng sản xuất: GBC Scientific
– Úc
1.
Thông số kỹ thuật:
-
Được điều khiển
hoàn toàn qua phần mềm
-
Được gắn cố định
đến nguồn với dây dẫn khí, bộ làm lạnh bằng nước và nguồn điện
-
Ứng dụng phân tích
khoảng 50 nguyên tố ở mức nồng độ ppb
-
Nhiệt độ tối đa cho
lò: 3000oC đảm bảo độ nhậy cao nhất cho tất cả các nguyên tố
-
Phần mềm điều
khiển tốc độ gia nhiệt lên đến 2.0000C/s
-
Ống graphite hiệu
năng cao với buống chứa mẫu tăng với một vùng nhỏ ở bên trong ống để
ngăn chặn hiện tượng gradient nhiệt độ
-
Chương trình chọn
khí cho phép những khí khác nhau được sử dụng cho kỹ thuật tro hóa
đa dạng dùng trong một phương pháp
-
Tự động thêm chất
modifier. 02 chất modofier dùng để loại bỏ tất cả những công đoạn
tiền xử lý mẫu bằng tay.
-
Điều khiển nhiệt độ
bằng điện thế và dòng quang học đảm bảo độ chính xác nhiệt độ cao nhất
-
Toàn bộ các thông số
hoạt động của lò được chương trình hoá tự động từ phần mềm máy vi tính
-
Thiết đặt không hạn
chế chương trình chu trình gia nhiệt, giữ, lựa chọn loại khí...
-
Điều chỉnh tốc độ bơm
mẫu cho các mẫu có độ nhớt khác nhau
-
Kiểm soát tất cả các
khóa an toàn cho lò: khí bảo vệ, nước làm mát
-
Khí Ar hoặc Nitrogen
tại áp suất 70 – 200 Kpa (10 – 30 psi).
-
Yêu cầu nước làm
lạnh: 1 – 2 lít/ phút tại 100 – 200
kpa (15 – 30 psi)
-
Kích thước: 410 x
370 x 329 mm (WxDxH)
-
Khối lượng: 40 kg
-
Nguồn điện: 208 –
240 VAC, 50/60 Hz, dòng điện định mức: 15A, dòng điện xung: 40A
2.1
|
Bộ phận lấy mẫu
tự động cho lò Graphite (tích hợp)
Model:
PAL 4000
-
Thiết kế cho mục
đích tự động chuẩn bị và đưa mẫu cho lò Graphite
-
Nhũng tốc độ tiêm
mẫu khác nhau là hữu ích khi tiêm những mẫu có độ nhớt cao như
dầu, hoặc khi sử dụng chế độ tiêm nóng
-
Chế độ tiêm nóng
cho phép phân tích nhanh hơn và tăng hiệu quả phòng thí nghiệm.
-
Chế độ cài đặt
và lưu trữ của tạo độ đầu dò PAL (vị trí phương ngang và phương
dọc) thông qua phần mềm.
-
Chế độ tiêm phức
hợp cho phép tự động tiền cô mẫu. Với phân tích mẫu có nồng độ
thấp, bộ lấy mẫu tự động PAL sẽ hút mẫu và lò sẽ sấy và tro
hóa trước khi chu kỳ được lặp lại tới 50 lần, giúp loại bỏ phần
cặn và là kỹ thuật tiền cô mẫu.
-
Gồm 40 vị trí
mẫu và 10 vị trí mẫu chuẩn trộn sẵn và 01 vị trí dự phòng cho
quá trình trộn tự động đến 10 mẫu chuẩn.
-
Thể tích cho mẫu
và mẫu chuẩn là 2ml; với mẫu tự động trộn là 5ml; 10µl cho mẫu
trắng và dung dịch tùy chỉnh (modifier); chất tùy chỉnh bổ trợ có
thể được thay thế ở một vị trí bất kỳ trên bộ lấy mẫu
-
Dung tích bơm:
1- 100ul, bước tăng 1ul
-
Ống mao quản ống
chất liệu PTFE
-
Đầu dò điều
khiển được điều khiển bởi PC tích hợp bộ nhớ dữ liệu
-
Chương trình bao
gồm: tự động pha chuẩn, tự động bơm chất modifier hóa học, bơm nhiều lần, gia
nhiệt bơm tiêm, chuẩn lại….
-
Áp lực dòng khí trơ
: 10 tới 30 psi
-
Kích thước: 220 x
209 x 140 mm (WxDxH)
-
Khối lượng: 7kg
Cung cấp kèm theo 1 bộ bình rửa và bình chứa nước thải loại
1L, cốc đựng thuốc thử, cốc đựng mẫu
|
2.2
|
Bộ làm lạnh
cho lò graphite 220V/ 50Hz
Code: 96 – 0063
– 01
|
2.3
|
Cung cấp
kèm chuẩn theo máy chính: 10 ống Graphite phủ pyrollycally, 05 platforms, 500 lọ mẫu,
hướng dẫn sử dụng lò, cốc, ống dẫn, cáp
|
2.4
|
Chất modifier cho lò graphite
Xuất xứ: EU
Pd(NO3)2 5g
Mg(NO3)2 100g
NH4H2PO4 100g
|
2.5
|
Bình khí Argon tinh khiết + van điều áp 2 cấp và đồng
hồ
Mua nhà cung cấp Messer –
Đức tại Việt Nam
|
2.6
|
Bộ ống graphite phủ lớp pyrolitically dự phòng
Code: 99 – 0059 – 00
- Hộp 10 ống,
|
2.7
|
Bộ ống graphite plaform dự phòng
Code: 99 – 0060 – 00
- Hộp 10 ống,
|
2.8
|
Bộ ống graphite phủ lớp pyrolitically, tích hợp
plaform dự phòng
Code: 99 – 0342 – 00
- Hộp 10 ống,
|
2.9
|
Bộ phụ kiện dự phòng cho 02 năm vận hành
lò graphite
Code: 95 – 0015 – 00
|
2.10
|
Lọ mẫu cho bộ lấy mẫu tự động
Code: 99 – 0022 – 00
-
Gói 50 cái
|
2.11
|
Bộ
ổn áp 20KVA
Model:
SH-20000
Hãng sản
xuất: LIOA
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét