Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS
Model: Savant AA
Sigma
Hãng sản xuất:
GBC Scientific – Úc
1.
Hệ thống quang học:
-
Mâm đèn dạng turret 08 vị trí với liên kết động cho
phân tích tuần tự đa nguyên tố
-
Hệ thống quang 02 chùm tia, phản xạ tất cả cho ánh
sáng năng lượng cao
-
Tự động cài đặt bước sóng trong khoảng sóng 175 -
900 nm
-
Tùy chỉnh khe phổ liên tục trong khoảng 0.1 - 2.0 nm
với bước chuyển 0.1 nm
-
Bộ đơn sắc Ebert Fastie tự động chuẩn với độ dài
tiêu cự 333 mm
-
Cách tử: 1800 vạch/ mm
-
Bộ điều biến (modulation) bất đối xứng làm giảm độ
ồn <40%
-
Chức năng nhận diện mã đèn
-
Nguồn cấp cho 01 vị trí đèn siêu mức Supper Lamp
(lựa chọn thêm với 04 vị trí)
2.
Hiệu chỉnh đường nền:
-
Điều chỉnh nền với xung Hyper Pulse đạt 200 (50Hz)
hoặc 240 (60Hz) đọc kết quả mẫu/ giây
-
Hiệu chỉnh nền trong khoảng 175-423 nm
-
Cường độ hấp thu lên tới 2.5 Abs
3.
Hệ thống phân tích ngọn lửa:
-
Đầu đốt (Burner) chế
tạo bằng Titanium cho phép chịu các loại dung môi và hóa chất và các loại ngọn
lửa khác nhau. Đầu đốt này làm giảm lượng carbon tạo thành, độ ổn định ngọn lửa
cao.
-
Điều chỉnh vị trí đầu
đốt theo hai hướng dọc và ngang
-
Chế dộ quay đầu đốt từ
0 - 90o, góc thiết lập +/-0.1o
-
Có khả năng đánh lửa
và tắt lửa theo chương trình
-
Buồng phun, đầu phun
bằng vật liệu trơ đảm bảo chống chịu ăn mòn...
-
Hệ thống điều khiển dòng
khí tự động hoàn
-
Hiệu năng hệ thống:
tín hiện >0.8ABS cho dung dich Cu 5mg/l với RSD < 0.45%
-
Các điều kiện an toàn:
§
Không đánh lửa nếu
không có đầu đốt hoặc đầu đôt lắp sai
§
Không chuyển ngọn lửa
nếu đầu đốt lắp không đúng
§
Sensor theo dõi dòng
không khí, khia C2H2, N2O đảm bảo tự ngắt nếu áp suất thấp.
§
Chống cháy ngược khí
đốt
§
Tự động ngắt dòng khí
khi ngọn lửa tắt
§
Bộ bẫy lỏng và sensor
đo mực chất lỏng đảm bảo đóng ngắt ngọn lửa khi chất lỏng không đảm bảo hoặt
động
§
Đầu dò kiểm tra đầu
phun và áp suất, ngọn lửa tự tắt nếu không đúng vị trí
§
Bảo vệ khi mất nguồn
§
Kiểm tra đường thải
Cung cấp kèm theo
hệ thống ngọn lửa:
-
Máy nén khí, loại
không dầu cung cấp đồng bộ và các phụ kiện tiêu chuẩn
-
Bình khí Acetylene
tinh khiết gồm van điều áp và ống nối
4.
Hệ thống phân tích lò Graphite (lựa chọn thêm)
Model: GF 5000
-
Nhiệt độ tối đa cho
lò: 3000oC đảm bảo độ nhậy cao nhất cho tất cả các nguyên tố
-
Điều khiển nhiệt độ
bằng điện thế và dòng quang học đảm bảo độ chính xác nhiệt độ cao nhất
-
Toàn bộ các thông số
hoạt động của lò được chương trình hoá tự động từ phần mềm máy vi tính
-
Thiết đặt không hạn
chế chương trình chu trình gia nhiệt, giữ, lựa chọn loại khí...
-
Dòng khí trơ 2 kênh
độc lập bảo vệ lò
-
Tự động thêm được 2
chất modifier hoác học
-
Điều chỉnh tốc độ bơm
mẫu cho các mẫu có độ nhớt khác nhau
-
Kiểm soát tất cả các
khóa an toàn cho lò: khí bảo vệ, nước làm mát
Cung cấp kèm theo lò Graphite:
-
Bình khí Ar, van điều áp, ống nối
-
Cuvette cho lò 10 cái
-
Bộ phận làm lạnh cho
lò
-
Bộ phận lấy mẫu tự
động cho lò Graphite (tích hợp); model: PAL3000 Autosampler
-
Thiết kế cho mục đích
tự động chuẩn bị và đưa mẫu cho lò Graphite
Bộ phận bơm mẫu:
-
Dung tích bơm tiêu chuẩn: 1- 100ul, bước tăng 1ul
-
Công suất : 40 cốc mẫu/2ml, 10 cốc dung dịch chuẩn
-
Chương trình bao gồm: tự động pha chuẩn, tự động bơm chất modifier hóa học,
bơm nhiều lần, bơm mẫu nóng, chuẩn lại....
-
Áp lực dòng khí trơ : 10 tới 30 psi
-
Cung cấp kèm theo 1 bộ bình rửa và bình chứa nước thải loại 1L, cốc đựng
thuốc thử, cốc đựng mẫu
Bộ phận quan sát lò Graphite:
-
Sử dụng camera màu quan sát hiển thị trực tiếp trên một "cửa sổ"
màn hình máy tính của phần mềm điều khiển, giúp người sử dụng tối ưu hoá quá
trình bơm mẫu vào lò và các quá trình xảy ra trong lò
-
Ưu điểm : căn chính bộ đưa mẫu tự động, chiều sâu bơm mẫu, đảm bảo độ đồng
nhất và độ lặp lại của việc bơm mẫu, điều chỉnh chương trình lò cho phù hợp,
đảm bảo các điều kiện sấy khô tốt nhất, cho độ chính xác cao nhất....
-
Thay thế hoàn toàn việc người sử dụng phải quan sát bằng gương thủ công.
Đảm bảo độ ổn định và chính xác cao nhất của phép phân tích bằng lò.
5.
Hệ thống điều khiển bằng phần mềm máy tính:
-
Phần mềm chạy trên WINDOWS Vista tự động nhân dạng kiểu máy và chương trình
hoá các chế độ hoạt động của máy
-
Phần mềm hỗ trợ đầy đủ cho người sử dụng mới theo từng bước, tối ưu hoá các
thông số hoạt động của máy, thiết lập phương pháp phân tích, chạy máy phân
tích, phân tích kết quả, in ấn kết quả ...
-
Lưu trữ tất cả các số liệu, kết quả, thông số hoạt động trong một có sỏ dữ
liệu dễ dàng truy cập.
-
Tự động hiệu chuẩn độ nhậy
-
Tự đông lưu trữ thời gian sử dụng đèn
-
Dựng đường chuẩn tớii 10 chuẩn.
-
Tự động lọc kết quả và hiển thị dữ liệu yêu cầu; có thể chuyển sang file kí
tự; phần mềm cho phép lựa chọn các chương trình tối tưu
-
Thư viện các phương pháp đo mẫu tiêu chuẩn
-
Chương trình QC tự động…, tự động kiểm tra, thông báo, truy cập dữ liệu.
6.
Hệ thống Hydrid và hóa hơi lạnh phân tích Hg (lựa chọn
thêm)
Model:
HC3000
-
Hệ thống phân tích tự
động các nguyên tố như Hg, As, Se, Sb, Bi, Sn, Te... với độ nhạy cao theo
phương pháp tạo hyrua và hoá hơi lạnh dòng liên tục
-
Sử dụng bơm nhu động
loại ba kênh để bơm chất khử, mẫu phân tích; acid và bộ phân tách dòng chất
lỏng/chất khí.
-
Hệ thống được điều
khiển tự động từ phần mềm điều hành chung của cả hệ thống và có thể điều khiển
đưa mẫu tự động thích hợp với các bộ đưa mẫu tương ứng
-
Khí mang sử dụng :
Argon
Cung cấp phụ kiện hoạt động:
-
Cell đo thông thường, cell đo kín cho thủy ngân
-
Giá đỡ cho cell đo
-
Ống nối cho bơm
-
Sodium borohydride (NaBH4)
loại tinh khiết, 100g
7.
Các thiết bị và bộ phận hỗ trợ khác:
-
Máy tính, máy in
-
Hệ thống hút khí thải: Cung cấp kèm theo hệ thống,
có motor hút đồng bộ
-
Đèn Cathode rỗng và/ hoặc đèn hiệu năng cao và/ hoặc
đèn đa nguyên tố
-
Dung dịch chuẩn 1000ppm, 500ml chai mỗi nguyên tố
-
Bính khí C2H2 và van điều áp
-
Bình khí Ar và van điều áp
-
Bình khí N20 và van điều áp
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét